Lý DO NêN CHọN BơM GODO CHO ứNG DụNG BơM DầU

Lý do nên chọn Bơm GODO cho ứng dụng bơm dầu

Lý do nên chọn Bơm GODO cho ứng dụng bơm dầu

Blog Article

Cách chọn Bơm màng khí nén phù hợp với từng loại dầu: Tối ưu hóa hiệu quả và chi phí

Bơm GODO – biện pháp lý tưởng cho bơm dầu trong công nghiệp hiện đại

Trong đa dạng ngành nghề công nghiệp như dầu khí, hóa dầu, cung ứng nhựa, ô tô, cơ khí, việc bơm dầu nhớt, dầu thải, dầu thực vật, dầu nhiên liệu là buộc phải thường xuyên và cần thiết. không những thế, do tính chất nhớt, trót lọt, dễ cháy, và thỉnh thoảng có tính ăn mòn, việc chọn lọc vật dụng bơm phù hợp là thách thức lớn.

Máy Bơm màng khí nén GODO là một trong các lựa chọn hiệu quả, an toàn và được rộng rãi doanh nghiệp tin sử dụng trong áp dụng bơm dầu. ko chỉ đảm bảo năng suất cao, Bơm GODO còn nổi trội ở chức năng đặc biệt chống rò rỉ, vận hành cởi mở và tuổi thọ nổi trội.



sáu. Gợi ý trong khoảng nhà phân phối cấp 0 GODO Việt Nam

Là sàn phân phối trực tiếp từ khu chế xuất GODO Thượng Hải, chúng tôi mang phần đông các model, linh kiện thay thế và phụ kiện đi kèm cho từng ứng dụng cụ thể như:

Dầu thô, dầu FO, dầu thải.

Dầu thực phẩm.

Dầu máy, dầu truyền nhiệt.

lực lượng khoa học viên có thể giúp người dùng tính toán lưu lượng, cột áp, điều kiện lắp đặt để mua đúng máy – tránh tiêu hao và đảm bảo hiệu quả vận hành.

tậu đúng Bơm màng khí nén cho từng loại dầu không chỉ giúp tiết kiệm mức giá đầu tư, mà còn tối ưu hiệu quả sử dụng và kéo dài tuổi thọ vật dụng. Việc hiểu rõ thuộc tính của từng loại dầu, bắt buộc kỹ thuật và đặc điểm máy bơm là chìa khóa để vận hành trơn tuột và an toàn.


5. hướng dẫn bảo trì định kỳ
Để đảm bảo tuổi thọ và giảm thiểu tắc nghẽn, cần:

a. Hàng ngày
rà soát sở hữu rò rỉ dầu hoặc khí không.

Quan sát tiếng đập của bơm: mang đều không? nếu với tiếng lạ, mang thể màng bị thủng.

b. Hàng tuần
Vệ sinh lọc khí, van điều áp, đầu nối.

kiểm tra trạng thái các khớp nối tuyến đường ống.

c. Hàng tháng
toá kiểm tra màng bơm, van bi và ghế van.

làm sạch buồng bơm bằng hóa chất tẩy dầu (đối mang dầu thực phẩm).

rà soát piston khí (đặc biệt trong môi trường bụi dầu).



hai. Tổng quan những dòng bơm dầu phổ biến
a. Bơm bánh răng
Hoạt động: quay bánh răng để đẩy dầu qua buồng bơm.

Ưu điểm: bơm ổn định, lưu lượng đều.

Nhược điểm: dễ bị mài mòn lúc bơm dầu bẩn, không chịu được hạt rắn, khó sang sửa.

b. Bơm trục vít
Hoạt động: vít xoắn đẩy chất lỏng dọc theo trục.

Ưu điểm: bơm dầu đặc rẻ, sức ép cao.

Nhược điểm: giá cao, nặng, nên bôi trơn tru rộng rãi, không đáp ứng sở hữu chất rắn.

c. Bơm cánh gạt
Hoạt động: những cánh gạt quay để tạo sức ép hút/xả.

Ưu điểm: lưu lượng đều, hút chân ko tốt.

Nhược điểm: hao mòn nhanh lúc dầu bẩn, phải bảo dưỡng liên tục.

d. Bơm màng
Hoạt động: tiêu dùng khí nén (hoặc điện) để vi vu màng và tạo sức ép đẩy dầu.

Ưu điểm: an toàn, ko nên điện (nếu sử dụng khí nén), chịu được dầu đặc – dầu hot – dầu mang hạt rắn, tự mồi, ko cháy nổ.


Top 5 model Bơm màng GODO chuyên dụng để bơm dầu – chọn lựa theo loại dầu và công suất

khi tìm Bơm màng để bơm dầu, nhiều công ty gặp trắc trở trong việc lựa chọn model thích hợp có loại dầu (dầu diesel, dầu FO, dầu ăn, dầu thải…), cũng như lưu lượng và áp suất làm việc. Để giúp bạn thuận tiện tìm đúng sản phẩm, bài viết này sẽ giới thiệu Top năm model máy bơm dầu GODO Bơm màng khí nén phù thống nhất cho từng loại dầu, sở hữu phân tách chi tiết về tính năng nổi trội, vật liệu, ứng dụng và lý do phải tậu.

hai. Phân loại nhu cầu bơm dầu rộng rãi
Trước lúc tuyển lựa model, hãy xác định rõ loại dầu bạn nên bơm:

Dầu nhẹ dễ cháy: Dầu diesel, dầu DO, dầu hỏa – đề nghị chống cháy nổ.

Dầu đặc, bẩn: Dầu FO, dầu nhớt thải, dầu pha tạp – nên vật liệu chống mài mòn, vận hành mạnh mẽ.

Dầu thực phẩm: Dầu ăn, dầu cọ, dầu dừa – buộc phải nguyên liệu vệ sinh, an toàn thực phẩm.

Dầu nóng: Dầu bôi trót lọt nóng, dầu gia nhiệt – phải bơm chịu nhiệt.

Dầu sở hữu cặn rắn: Dầu tái chế, dầu lẫn bùn, hạt – buộc phải bơm không bị tắc, dễ vệ sinh.

bốn. Gợi ý sắm model theo nhu cầu thực tại
Loại dầu Lưu lượng cần phải có Model GODO phù hợp
Dầu diesel (dễ cháy) < 200 lít/phút QBY3-25L, QBY3-32L
Dầu ăn thực phẩm 100–300 lít/phút QBY3-40P (nhựa) hoặc QBY3-40S (inox)
Dầu nhớt thải 300–600 lít/phút QBY3-50F
Dầu FO đặc 400–800 lít/phút QBY3-65F hoặc DBY3-65
Dầu sở hữu cặn, dầu tái chế 500–1000 lít/phút QBY3-80A

Report this page